Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, BeO ra Na2[Be(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , BeO (Berili oxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) BeO (Berili oxit) tạo thành Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất BeO (Berili oxit) (beryllium oxide)

O2 + 2Be → 2BeO BeCO3 → BeO + CO2 BeSO4 → SO3 + BeO

Phương trình để tạo ra chất Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) ()

4H2O + 4NaOH + Be2C → CH4 + 2Na2[Be(OH)4] 4NaOH + BeSO4 → Na2SO4 + Na2[Be(OH)4] 4NaOH + Be(NO3)2 → 2NaNO3 + Na2[Be(OH)4]